Gọi z1; z2; z3; z4 là bốn nghiệm của phương trình ( z - 1 )( z + 2) ( z2 - 2z + 2) = 0 trên tập số phức, tính tổng:
A. 2/5
B. 3/5
C. 5/4
D. 6/7
Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 - z 2 - 8 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ z gọi A , B , C , D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm z 1 , z 2 , z 3 , z 4 đó. Tính giá trị của P = OA + OB + OC + OD, trong đó O là gốc tọa độ.
A. P = 4
B. P = 2 + 2
C. P = 2 2
D. P = 4 + 2 2
Gọi z1, z2, z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 - z 2 - 12 = 0. Tính tổng T = |z1| + |z2| + |z3| + |z4|
A. T = 4
B. T = 2 3
C. T = 4 + 2 3
D. T = 0
Gọi z 1 , z 2 , z 3 và z 4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 − z 2 − 12 = 0 . Tính tổng T = z 1 + z 2 + z 3 + z 4
A. T = 4
B. T = 2 3 .
C. T = 4 + 2 3 .
D. T = 0
Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm phức của phương trình 2 z 4 - 3 z 2 - 2 = 0 . Tổng T = z 1 + z 2 + z 3 + z 4 bằng?
Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm phân biệt của phương trình z 4 + z 2 + 1 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thức P = z 1 2 + z 2 2 + z 3 2 + z 4 2
Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 - 2 z 2 - 8 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi A, B, C, D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm z 1 , z 2 , z 3 , z 4 đó. Tính giá trị của P = OA + OB + OC + OD, trong đó O là gốc tọa độ.
A. P = 4
B. P = 2 + 2
C. P = 2 2
D. P = 4 + 2 2
Kí hiệu z 1 , z 2 , z 3 và z 4 là bốn nghiệm phức của phương trình ( z 2 - 1 ) 2 = 2 z 2 + 46 . Tính tổng M = z 1 ¯ + z 2 + z 3 ¯ + z 4 .
Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 4 - 3 z 2 - 2 = 0 . Tính tổng S = z 1 + z 2 + z 3 + z 4 .
Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm phân biệt của phương trình z 4 + 3 z 2 + 4 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thức T = z 1 2 + z 2 2 + z 3 2 + z 4 2
A. T = 8
B. T = 6
C. T = 4
D. T = 2